TỪ VỰNG VỀ NGÀY TẾT
TỪ VỰNG VỀ NGÀY TẾT TẠI ICES
Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Việt Nam nói riêng và một số nước châu Á nói riêng. Ngày Tết Nguyên Đán được tính theo âm lịch và thường sẽ rơi vào 3 ngày đầu tiên của tháng 1 âm lịch.
Mỗi quốc gia đều có những phong tục tập quán riêng để đón chào năm mới. Ở Việt Nam, Tết là dịp để gia đình đoàn tụ, sum họp; là dịp để thăm hỏi họ hàng, bạn bè, hàng xóm,du lịch trong và ngoài nước và gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp nhất, cầu cho một năm mới thật nhiều sức khỏe, may mắn và thành công.
Ngày nay, cùng với quá trình toàn cầu hóa, người Việt Nam định cư và làm việc tại nước ngoài đã mang theo cả những phong tục tập quán tại quê nhà đến nước sở tại. Vì vậy, ở khắp mọi nơi trên thế giới, không khó để bắt gặp hình ảnh ngày Tết truyền thống. Hay ngược lại, ở trên chính đất nước Việt Nam, những người nước ngoài sau một thời gian sinh sống và làm việc tại đây, cũng bắt đầu quen dần với bánh chưng, cây quất, cành đào.
Hôm nay ICES sẽ giúp bạn ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề ngày Tết để bạn không phải lúng túng khi được hỏi về ngày lễ này nhé:
Lunar New Year | Tết Nguyên Đán |
Lunar Calendar | Lịch Âm lịch |
New Year’s Eve |
Giao thừa |
Các loại hoa truyền thống-Tet flowers | |
Peach Blossom | Hoa đào |
Apricot Blossom | Hoa mai |
Kumquat tree | Cây quất |
Marigoal | Cúc vạn thọ |
Paper white | Hoa thuỷ tiên |
The New Year tree | Cây nêu |
Những món ăn truyền thống-traditional food | |
Square sticky rice cake, round glutinous cake | Bánh chưng |
Sticky rice | Gạo nếp |
Jellied meat | Thịt đông |
Dried candied fruits | Mứt |
Dried bamboo shoots | Măng khô |
Pig trotters | Chân giò |
Stewed food | Món hầm |
Lean pork paste | Giò lụa |
Pickled onion | Dưa hành |
Vietnamese sausage | Giò, chả |
Phong tục truyền thống-traditional customs | |
Decorate the house | Trang trí nhà cửa |
Reunion | Đoàn tụ (gia đình, bạn bè) |
Red envelope | Lì xì |
Lucky money | Tiền lì xì |
Visit relatives and friends | Thăm hỏi họ hàng và bạn bè |
The first person caller/ the first foot | Người xông đất, xông nhà |
Traditional festivals | Các lễ hội truyền thống |
Go to pagoda to pray for love chance | Đi chùa để cầu duyên |
The kichen Gods | Táo quân |
Incense the altar | Thắp hương |
Worship the ancestors |
Cúng tổ tiên |